KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2017 -2018
Số kí hiệu | 01 |
Ngày ban hành | 01/10/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 01/10/2017 |
Thể loại | Văn bản Nhà trường |
Lĩnh vực |
Giáo dục & Đào tạo |
Cơ quan ban hành | Trường THCS Kỳ Ninh |
Người ký | Nguyễn Minh Đạo |
PHẦN I.
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG
I.Đặc điểm tình hình:
1.Thuận lợi:
Đảng uỷ chính quyền địa phương quan tâm đến việc xây dựng và phát triển nhà trường để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
Phòng GD-ĐT Thị xã Kỳ Anh luôn quan tâm, chỉ đạo tốt công chuyên môn cho nhà trường. Tập thể giáo viên đoàn kết, nhiệt tình, không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
BCH hội cha mẹ học sinh luôn quan tâm và làm tốt công tác xã hội hoá giáo
Học sinh ngoan, có ý thức học tập tu dưỡng tốt
2. Khó khăn:
Về cơ sở vật chất,trang thiết bị dạy học còn thiếu,hư hỏng nhiều chưa đủ so với yêu cầu cho việc áp dụng các phương tiện hiện đại vào dạy học,
Đội ngũ giáo viên còn trẻ , phần lớn nhà ở xa trường nên ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động của nhà trường.
*3. Quy mô trường lớp:
Năm học: 2017-2018
Về Giáo viên:
Tổng số :38 đ/c
Quản lý:2 ;GV: 30 ; Kế toán: 1 ; Văn thư:1 ; Y tế học đường :1; Thiết bị :1; Thư viện:1; TPTĐ:1
Trình độ đào tạo : ĐH: 19; CĐ: 14; Trung cấp :5
*Phân bố tổ chức :
GV được chia làm 3 tổ:
Tổ Toán-Lý-Tin-CN :Tổ trưởng :Phan Đình Thọ
Tổ phó: Vũ Thị Hằng
Tổ Văn-sử-Địa-GDCD : Tổ trưởng: Phạm Thị Như Lương
Tổ phó: Nguyễn Thị Hiền
Tổ: Anh-TD-Nhạc -Mỹ-Sinh –Hóa;
Tổ Trưởng: Nguyễn văn Tân
Tổ phó: Dương Thị Thủy
* Về HS : Tổng số: 460 em. Chia làm 15 lớp
Khối 9: 4 lớp : 112 em
Khối 8: 4 lớp :108 em
Khối 7: 4 lớp: 112 em
Khối 6: 4 lớp: 128 em
PHẦN II.
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT VÀ CHỈ TIÊU CỤ THỂ.
I.Mục tiêu tổng quát:
TT | Môn học | Số tiết học từng môn của lớp 6 | Số tiết học từng môn của lớp 7 | Số tiết học từng môn của lớp 8 | Số tiết học từng môn của lớp 9 | ||||||||
HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | HK1 | HK2 | CN | ||
1 | Ngữ văn | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 90 | 85 | 175 |
2 | Lịch sử | 18 | 17 | 35 | 36 | 34 | 70 | 35 | 17 | 52 | 18 | 34 | 52 |
3 | Địa lý | 18 | 17 | 35 | 36 | 34 | 70 | 18 | 34 | 52 | 35 | 17 | 52 |
4 | Ngoại ngữ | 53 | 52 | 105 | 53 | 52 | 105 | 53 | 52 | 105 | 36 | 34 | 70 |
5 | Toán | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 |